Đã khép lại mùa tuyển sinh du học Hàn Quốc kỳ tháng 12 năm 2019. Từ tháng 6 vừa qua luật du học Hàn Quốc ngày dần thắt chặt và liên tục thay đổi, dẫn đến việc hạn chế chỉ tiêu tuyển sinh đối với các bạn học sinh, sinh viên đang có ý định du học Hàn Quốc.
Thông tin du học Hàn Quốc mới nhất 2020
Năm 2020 sẽ là một năm khó khăn hơn rất nhiều để có thể đến du học tập tại đất nước này. Vì vậy, du học Addie khuyên các bạn đang có dự định đi du học Hàn Quốc nên tham gia ngay vào kì tuyển sinh tháng 3 năm 2020 để hành trình du học của bạn được dễ dàng hơn nhé!
Đối tượng tuyển sinh du học Hàn Quốc
- Nam, Nữ: tốt nghiệp THPT, đang theo học hoặc đã tốt nghiệp các trường ĐH, CĐ ở Việt Nam
- Có sức khỏe tốt, không mắc lao phổi
- Siêng năng học tập và có nhu cầu du học
Hồ sơ du học Hàn Quốc cần những gì?
Nếu đang có ý định du học Hàn Quốc thì điều đầu tiên đó là hãy chuẩn bị hồ sơ đăng ký du học. Sau đây là những giấy tờ cần thiết bạn cần chuẩn bị trước khi đi du học
- Học bạ THPT gốc + Bằng tốt nghiệp THPT gốc hoặc bằng tốt nghiệp tạm thời
- Xác nhận sinh viên nếu đang theo học ĐH CĐ + bảng điểm
- Bảng điểm + Bằng ĐH CĐ <nếu có>
- Hộ chiếu gốc (có thể bổ sung sau)
- Bản gốc CMND học sinh, bản sao CMND bố mẹ
- Giấy khai sinh bản sao
- Hộ khẩu gia đình bản sao
- 10 ảnh 4×6 áo trắng nền trắng
Tư vấn miễn phí:02473023488 / 0353123488 or Ms.Hoài: 0384373498
Điều kiện du học Hàn Quốc
- Tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp hoặc đang học tại các trường Trung Cấp/ Cao đẳng/ Đại học.
- Điểm cấp 3 > 6.0
- Tốt nghiệp THPT/ĐH CĐ không quá 2 ~ 5 năm
Chi tiết: Điều kiện du học Hàn Quốc 2019
Quy trình du học Hàn Quốc visa thẳng
- Bước 1: Nhập học tại Addie: Học sinh vào ở tại kí túc xá của Addie (nếu có nhu cầu) và tham gia lớp học tiếng Hàn tại trung tâm.
- Bước 2: Du học Quốc tế Addie xử lí hồ sơ và nộp hồ sơ du học sinh vào trường top 1%. Các trường đại học Hàn Quốc nằm trong danh sách trường Visa thẳng theo nguyện vọng và khả năng học tập của học sinh.
- Bước 3: Trường xét hồ sơ của học sinh => cấp phát Invoice (thông báo đóng học phí). Học sinh nộp tiền theo invoice của trường
- Bước 4: Nhận thư mời nhập học kèm theo mã số visa.
- Bước 5: Nộp thư mời kèm mã số visa cùng hồ sơ giấy tờ đã chuẩn bị vào ĐSQ xin dán visa.
- Bước 6: Nhận Visa từ Đại sứ quán Hàn Quốc.
- Bước 7: Xuất cảnh, nhập học tại trường Đại học Hàn Quốc.
Quy trình du học Hàn Quốc với trường được chứng nhận IEQAS hoặc trường visa thường
- Bước 1: Nhập học tại Addie. Học sinh vào ở tại kí túc xá của Addie (nếu có nhu cầu) và tham gia lớp học tiếng Hàn tại trung tâm.
- Bước 2: Addie xử lí hồ sơ và nộp hồ sơ du học sinh vào trường Đại học tại Hàn Quốc. Các trường đại học Hàn Quốc không nằm trong top 1% theo nguyện vọng và khả năng học tập của học sinh.
- Bước 3: Trường đại học xét hồ sơ của học sinh, cấp phát invoice (thông báo đóng học phí). Học sinh nộp tiền theo invoice của trường.
- Bước 4: Nhà trường cấp phát thư mời. Học sinh cầm thư mời cùng hồ sơ đã chuẩn bị lên nộp tại Đại Sứ Quán và chờ kết quả.
- Bước 5: Phỏng vấn hoặc có visa thẳng.
- Bước 6: Nhận Visa du học từ Đại sứ quán Hàn Quốc.
- Bước 7: Xuất cảnh, nhập học tại trường Đại học Hàn Quốc.
Danh sách các trường đại học Hàn Quốc Visa thẳng top 1%
STT |
Tên trường |
Tỉnh/ thành phố |
Vùng / miền |
1 |
Kyungbok University |
Gyeonggi |
miền Bắc |
2 |
Konkuk University |
Seoul |
miền Bắc |
3 |
Keimyung University |
Daegu |
miền Nam |
4 |
Korea University (Sejong Campus) |
Sejong |
miền Bắc |
5 |
Kwangju Women’s University |
Gwangju |
miền Nam |
6 |
Kookmin University |
Seoul |
miền Bắc |
7 |
Dankook University |
Gyeonggi |
miền Bắc |
8 |
Catholic University of Daegu |
Gyeongsangbuk |
miền Nam |
9 |
Daejeon University |
Daejeon |
miền Trung |
10 |
Dong-eui University |
Busan |
miền Nam |
11 |
Mokpo National Maritime University |
Jeollanam |
miền Nam |
12 |
Pukyong National University |
Busan |
miền Nam |
13 |
Pusan National University |
Busan |
miền Nam |
14 |
Sogang University |
Seoul |
miền Bắc |
15 |
Seokyeong University |
Seoul |
miền Bắc |
16 |
Seoul National University |
Seoul |
miền Bắc |
17 |
University of Seoul |
Seoul |
miền Bắc |
18 |
Sungshin Women’s University |
Seoul |
miền Bắc |
19 |
Sejong University |
Seoul |
miền Bắc |
20 |
Soonchunhyang University |
Chungcheongnam |
miền Nam |
21 |
Yonsei University (Wonju Campus) |
Wonju, Gangwon |
miền Bắc |
22 |
Yonsei University |
Seoul |
miền Bắc |
23 |
Woosong University |
Daejeon |
miền Trung |
24 |
Ewha Womans University |
Seoul |
miền Bắc |
25 |
Incheon National University |
Incheon |
miền Bắc |
26 |
Chosun University |
Kwangju |
miền Nam |
27 |
Chung-ang University |
Seoul |
miền Bắc |
28 |
Jungwon University |
Chungcheongbuk |
miền Trung |
29 |
Chungnam National University |
Daejeon |
miền Trung |
30 |
Handong Global University |
Pohang |
miền Nam |
31 |
Chungbuk National University |
Chungcheongbuk |
miền Trung |
32 |
Korea Advanced Institute Of Science and Technology |
Daejeon |
miền Trung |
33 |
Honam University |
Gwangju |
miền Nam |
34 |
Hongik University |
Seoul |
miền Bắc |
35 |
Pohang University of Science and Technology |
Pohang |
miền Nam |
Danh sách các trường đại học Hàn Quốc được chứng nhận IEQUAS
1. Ajou University |
37. Konyang University |
2. Busan University Of Foreign Studies |
38. Korea Aerospace University |
3. Catholic Kwandong University |
39. Korea National University Of Education |
4. Changwon National University |
40. Korea National University Of Transportation |
5. Cheongju University |
41. Korea National University Of Technology and Education |
6. Chonbuk National University |
42. Korea Polytechnic University |
7. Chonam University |
43. Korea University |
8. Chungwoon University |
44. Korea Maritime and Ocean University |
9. Daegu Haany University |
45. Kumoh National Institute Of Technology |
10. Daegu University |
46. Kunsan National University |
11. Daejin University |
47. Kyung Hee University |
12. Dong-A University |
48. Kyungil University |
13. Dongguk University (Seoul) |
49. Kyungnam University |
14. Dongseo University |
50. Kyungsung University |
15. Duksung Women’s University |
51. Mokpo National University |
16. Far East University |
52. Mokwon University |
17. Gachon University |
53. Myongji University (Seoul, Yongin) |
18. Gangneung-Wonju National University |
54. Namseoul University |
19. Gimcheon University |
55. Pai Chai University |
20. Hallym University |
56. Pyong Taek University |
21. Hannam University |
57. Sahmyook University |
22. Hanseo University |
58. Sangmyung University |
23. Hanshin University |
59. Semyung University |
24. Hansung University |
60. Seoul National University Of Science And Technology |
25. Hanyang University |
61. Seoul Women’s University |
26. Hanyang University (Campus ERICA) |
62. Silla University |
27. Hoseo University |
63. Soongsil University |
28. Inha University |
64. Sehan University |
29. International University Of Korea |
65. Sunchon National University |
30. Jeju National University |
66. Sungkyunkwan University (SKKU) |
31. Jeonju University |
67. Sunmoon University |
32. Joongbu University |
68. Tongmyong University |
33. Kangnam University |
69. University Of Ulsan |
34. Kangwon National University |
70. Ulsan National Institute of Science and Technology |
35. Kaya University |
71. Woosuk University |
36. Kongju National University |
72. Youngsan University |
Dịch vụ của trung tâm du học Quốc tế ADDIE
Chương trình SIS – Chương trình Quản lý du học sinh (ĐỘC QUYỀN)
- Đảm bảo VIỆC LÀM THÊM
- ĐƯA ĐÓN hai chiều
- ĐỒNG HÀNH cùng Sinh viên
- Hỗ trợ TƯ VẤN lên chuyên ngành, chuyển trường
- Hỗ trợ TÌM NHÀ Ở
- DU LỊCH trải nghiệm văn hóa
- Tư vấn HƯỚNG NGHIỆP
Liên hệ:
Du học Quốc tế ADDIE
- ☎ Hotline : 02473023488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 0384373498
- ? Email : [email protected]
- ? Website: https://duhocaddie.xyz
- Facebook: https://www.facebook.com/DuhocADDIE/
- ? Trụ sở: 30-1(3F), Namseong-ro, Jung-gu, Daegu, Hàn Quốc
- Chi nhánh Hàn Quốc: 216-525 (2F) Cheonhodae-ro, Gwangjin-gu, Seoul
- Chi nhánh Việt Nam: 4F Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN