Bài viết dưới đây, du học Addie sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng tiếng Hàn về gia đình và các cách xưng hô. Các từ vựng dưới đây sẽ dùng thường xuyên và rất quan trọng để các bạn giao tiếp đó nha.
Hãy cùng nhau luyện tập chăm chỉ để cùng nâng cao vốn từ vựng tiếng Hàn của bản thân nha.
Từ vựng tiếng Hàn về gia đình
Dưới đây là danh sách các từ nè ^^
- 가 족: gia đình
- 아버지 ~ 아빠: bố
- 어머니 ~ 엄마: mẹ
- 할아버지: ông nội
- 할머니: bà nội
- 부모님: bố mẹ
- 외할아버지: ông ngoại
- 외할머니: bà ngoại
- 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ
- 남편: chồng
- 딸: con gái (của bố mẹ)
- 아들: con trai (của bố mẹ)
- 외동딸: con một (con gái)
- 외아들: con trai một (con trai)
- 형 ~ 오빠: anh
- 누나 ~ 언니: chị
- 여동생: em gái
- 남동생: em trai
- 증조부: cụ nội (cụ ông)
- 증조 할머니: cụ nội (cụ bà)
- 조카: cháu
- 큰아버지: bác trai
- 큰어머니: bác gái
- 삼촌 ~ 작은 아버지: chú (độc thân ~ đã kết hôn)
- 숙모: thím
- 외삼촌: cậu
- 외숙모: mợ
- 이모: dì
- 이모부: chú
- 시어머니: mẹ chồng
- 시아버지: bố chồng
- 장모: mẹ vợ
- 장인: bố vợ
- 양자: con nuôi
- 친척: họ hàng
Hi vọng với bài viết này bạn đã có thêm kiến thức, thông tin về nhật ký tiếng Hàn . Nếu có thắc mắc gì thêm bạn liên hệ ngay với du học Addie để được giải đáp nhé. Đội ngũ nhân viên của Addie luôn tận tình hỗ trợ khi bạn có nhu cầu. Chúc con đường du học của bạn gặt hái được nhiều thành công.
Chi tiết liên hệ:
- Du học Quốc tế ADDIE
- ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
- ? Email : [email protected]
- ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.
- Trụ sở: Daegu, Hàn Quốc