Trường chứng nhận là gì?
IEQAS – International Education Quality Assurance System là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế, được Bộ Giáo dục Hàn Quốc áp dụng làm điều kiện bắt buộc và tiên quyết để đánh giá và xếp hạng các trường Đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế.
Chứng chỉ IEQAS được đánh giá dựa trên những tiêu chí sau:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế bất hợp pháp (tỷ lệ bỏ trốn dưới 10% bao gồm trường top 1%.)
- Mức học phí mà sinh viên quốc tế phải chi trả
- Tỷ lệ đóng bảo hiểm sinh viên quốc tế
- Khả năng ngôn ngữ của sinh viên quốc tế (Tiếng Hàn/Anh)
- Tỷ lệ ký túc xá cung cấp cho sinh viên năm nhất (không bao gồm các trường sau đại học)
Nhiều bạn học sinh hỏi Addie rằng, tại sao các trường top 1% visa thẳng cũng nằm trong danh sách này? Addie trả lời rằng, trường Top 1% còn được gọi là trường Chứng nhận Ưu tú, bản thân các trường này chính là trường chứng nhận, nhưng Ưu tú hơn các trường chứng nhận khác (vì có tỷ lệ BHP dưới 1%). Vì vậy danh sách các trường chứng nhận dưới đây có bao gồm cả các trường chứng nhận Ưu tú, hay trường Top 1% Visa thẳng.
Dưới đây là danh sách các trường chứng nhận năm 2022, danh sách trường Top 1% Visa thẳng sẽ được công bố sau khoảng 1 tuần, tức đầu tháng 3/2022.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN NĂM 2022
(cập nhật 22/02/2022)
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỨNG NHẬN (94 trường)
1 | 가천대학교 | Đại học Gacheon |
2 | 가톨릭대학교 | Đại học Catholic |
3 | 강릉원주대학교 | Đại học Gangneung Wonju |
4 | 강원대학교 | Đại học Kangwon |
5 | 건국대학교 | Đại học Konkuk |
6 | 건양대학교 | Đại học Konyang |
7 | 경기대학교 | Đại học Kyonggi |
8 | 경남대학교 | Đại học Kyungnam |
9 | 경북대학교 | Đại học Kyungpook |
10 | 경희대학교 | Đại học Kyunghee |
11 | 계명대학교 | Đại học Keimyung |
12 | 고려대학교 | Đại học Korea |
13 | 고려대학교(세종) | Đại học Korea (Sejong Campus) |
14 | 광운대학교 | Đại học Kwangwoon |
15 | 광주대학교 | Đại học Gwangju |
16 | 광주여자대학교 | Đại học Nữ sinh Gwangju |
17 | 국립한밭대학교 | Đại học Quốc gia Hanbat |
18 | 국민대학교 | Đại học Kookmin |
19 | 군산대학교 | Đại học Kunsan |
20 | 나사렛대학교 | Đại học Nazarene |
21 | 남서울대학교 | Đại học NamSeoul |
22 | 단국대학교 | Đại học Dankook |
23 | 대구가톨릭대학교 | Đại học Daegu Catholic |
24 | 대구대학교 | Đại học Daegu |
25 | 대구한의대학교 | Đại học Daegu Haany |
26 | 대전대학교 | Đại học Daejeon |
27 | 덕성여자대학교 | Đại học Nữ sinh Duksung |
28 | 동국대학교 | Đại học Dongguk |
29 | 동서대학교 | Đại học Dongseo |
30 | 동아대학교 | Đại học DongA |
31 | 명지대학교(서울,용인 캠퍼스) | Đại học Myongji (Seoul Campus, Yongin Campus) |
32 | 목원대학교 | Đại học Mokwon |
33 | 배재대학교 | Đại học Paichai |
34 | 부경대학교 | Đại học Pukyong |
35 | 부산대학교 | Đại học Busan |
36 | 부산외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Busan |
37 | 서강대학교 | Đại học Sogang |
40 | 서경대학교 | Đại học Seokyong |
41 | 서울과학기술대학교 | Đại học KHKT Seoul |
42 | 서울대학교 | Đại học Seoul |
43 | 서울시립대학교 | Đại học Seoul Sirip |
44 | 서울신학대학교 | Đại học thần học Seoul |
45 | 서울여자대학교 | Đại học Nữ sinh Seoul |
46 | 선문대학교 | Đại học Sunmoon |
47 | 성균관대학교 | Đại học Sungkyunkwan |
48 | 성신여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sungshin |
49 | 세명대학교 | Đại học Semyung |
50 | 세종대학교 | Đại học Sejong |
51 | 세한대학교 | Đại học Sehan |
52 | 숙명여자대학교 | Đại học Nữ sinh Sookmyung |
53 | 순천대학교 | Đại học Suncheon |
54 | 순천향대학교 | Đại học Soonchunhyang |
55 | 숭실대학교 | Đại học Soongsil |
56 | 신라대학교 | Đại học Silla |
57 | 신한대학교 | Đại học Shinhan |
58 | 아신대학교 | Đại học Ashin |
59 | 아주대학교 | Đại học Ajou |
60 | 연세대학교 | Đại học Yonsei |
61 | 연세대학교(미래) | Đại học Yonsei (Mirae Campus) |
62 | 영남대학교 | Đại học Yeongnam |
63 | 영산대학교 | Đại học Yeongsan |
64 | 우송대학교 | Đại học Woosung |
65 | 울산과학기술원(UNIST) | Học viện KHKT Ulsan |
66 | 이화여자대학교 | Đại học Nữ sinh Ehwa |
67 | 인제대학교 | Đại học Inje |
68 | 인하대학교 | Đại học Inha |
69 | 전남대학교 | Đại học Chonnam |
70 | 전북대학교 | Đại học Jeonbuk |
71 | 제주대학교 | Đại học Jeju |
72 | 중부대학교 | Đại học Joongbu |
73 | 중앙대학교 | Đại học ChungAng |
74 | 창원대학교 | Đại học Changwon |
75 | 청주대학교 | Đại học Cheongju |
76 | 충남대학교 | Đại học Chungnam |
77 | 충북대학교 | Đại học Chungbuk |
78 | 포항공과대학교 | Đại học CNKT Pohang |
79 | 한경대학교 | Đại học Hankyeong |
80 | 한국교통대학교 | Đại học Quốc gia giao thông |
81 | 한국기술교육대학교 | Đại học KTĐT Hankuk |
82 | 한국산업기술대학교 | Đại học CNKT Hankuk |
83 | 한국외국어대학교 | Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
84 | 한국해양대학교 | Đại học Hàng hải Hankuk |
85 | 한남대학교 | Đại học Hannam |
86 | 한서대학교 | Đại học Hanseo |
87 | 한성대학교 | Đại học Hanseong |
88 | 한세대학교 | Đại học Hansei |
89 | 한양대학교 | Đại học Hanyang |
90 | 한양대학교(ERICA) | Đại học Hanyang (ERICA) |
91 | 호남대학교 | Đại học Honam |
92 | 호서대학교 | Đại học Hoseo |
93 | 호원대학교 | Đại học Howon |
94 | 홍익대학교 | Đại học Hongik |
Trường chứng nhận – Yonsei University
DANH SÁCH TRƯỜNG CAO ĐẲNG CHỨNG NHẬN (4 trường)
1 | 대전과학기술대학교 | Cao đẳng KHKT Daejeon |
2 | 경복대학 | Cao đẳng Kyungbok |
3 | 인하공업전문대학 | Cao đẳng CN Inha |
4 | 경기과학기술대학교 | Cao đẳng KHKT Kyonggi |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HẠN CHẾ VISA NĂM 2022
(cập nhật 22/02/2022)
1 | 김해대학교 | Đại học Kimhae |
2 | 남부대학교 | Đại học Nambu |
3 | 대구공업대학 | Cao đẳng CN Daegu |
4 | 대진대학교 | Đại học Daejin |
5 | 두원공과대학 | Cao đẳng CNKH Doowon |
6 | 문경대학 | Đại học Moonkyung |
7 | 상명대학교 | Đại học Sangmyung |
8 | 수성대학교 | Cao đẳng Woosong |
9 | 영남외국어대학 | Cao đẳng Ngoại ngữ Yeongnam |
10 | 영남이공대학교 | Cao đẳng KT Yeongnam |
11 | 우석대학교 | Cao đẳng Woosuk |
12 | 울산대학교 | Đại học Ulsan |
13 | 위덕대학교 | Đại học Uiduk |
14 | 조선대학교 | Đại học Chosun |
15 | 중원대학교 | Đại học Joongwon |
16 | 평택대학교 | Đại học Pyeongtaek |
17 | 한동대학교 | Đại học Handong |
18 | 한신대학교 | Đại học Hanshin |
19 | 협성대학교 | Đại học Hyupsung |
Các trường hạn chế Visa – tức là các trường có tỷ lệ Bất hợp pháp cao, do đó không được đánh giá cao trong tổ chức tuyển sinh, đào tạo và quản lý học sinh (du học sinh). Vì vậy nếu chọn đi các trường này, tỷ lệ Visa sẽ không được đảm bảo. Các em học sinh khi lựa chọn các trường đi du học Hàn quốc, nên tham khảo và nghe Tư vấn từ các trung tâm du học trước khi đưa ra lựa chọn của mình.
Thông tin trên được tham khảo từ Link run by Korea Goverment.
Liên hệ: Du học Quốc tế ADDIE
☎ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488
Email : [email protected]
Website: http://www.addiecompany.com
Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu Giấy, HN.