>>> Trường chứng nhận và hạn chế Visa năm 2022
Trường được chứng nhận ở Hàn Quốc là trường như thế nào?
IEQAS – International Education Quality Assurance System là hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế, được Bộ Giáo dục Hàn Quốc áp dụng làm điều kiện bắt buộc và tiên quyết để đánh giá và xếp hạng các trường Đại học có đủ điều kiện và khả năng thu hút sinh viên quốc tế.
Chứng chỉ IEQAS được đánh giá dựa trên những tiêu chí sau:
- Tỷ lệ sinh viên quốc tế bất hợp pháp (tỷ lệ bỏ trốn dưới 10% bao gồm trường top 1%.)
- Mức học phí mà sinh viên quốc tế phải chi trả
- Tỷ lệ đóng bảo hiểm sinh viên quốc tế
- Khả năng ngôn ngữ của sinh viên quốc tế (Tiếng Hàn/Anh)
- Tỷ lệ ký túc xá cung cấp cho sinh viên năm nhất (không bao gồm các trường sau đại học)
DƯỚI ĐÂY LÀ DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN NĂM 2021
(Áp dụng từ T3/2021 – T2/2022)
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHỨNG NHẬN (87 TRƯỜNG)
1. Kaya University | 44. Kosin University |
2. Kyonggi University | 45. Gwangju University |
3. Kyung Sung University | 46. Kunsan National University |
4. Keimyung University | 47. Korea Nazarene University |
5. Kwangwoon university | 48. Daegu Catholic University |
6. Kwangju Women’s University | 49. Daegu University |
7. Gimcheon University | 50. Dongseo University |
8. Namseoul University | 52. Dong-a University |
9. Daegu Haany University | 53. Pai Chai University |
10. Daejin University | 54. Busan University of Foreign Studies |
11. Dongguk University | 55. Seokyeong University |
12.Tongmyong University | 56. Seoul National University of Science and Technology |
13.Dongshin University | 57. Seoul National University |
14.Dong-eui University | 58. Seoul Theological University |
15.Baekseok University | 59. Sun Moon University |
16. Pukyung University | 60. Sungkyunkwan University |
17. Busan University | 61. Semyeong University |
18. Sahmyook University | 62. Sookmyung Women’s University |
19. Sangmyung University | 63. Sunchon National University |
20. Andong National University | 64. Silla University |
21. Woosuk University | 65. Asian United Theological University |
22. Incheon National University | 66. Ajou University |
23. Chosun University | 67. Yonsei University |
24. Joongbu University | 68. Inha University |
25. Jungwon University | 69. Chonbuk National University |
26. Chungwoon University | 70. Jeonju University |
27. Cheongju University | 71. Jeju National University |
28. Hankyong National University | 72. Chung Ang University |
29. Korea National University of Education | 73. Chungnam University |
30. Hallym University | 74. Chungbuk National University |
31. Hanseo University | 75. Korea University of Technology and Education |
32. Hansung University | 76. Korea Polytechnic University |
33. Duksung Women’s University | 77. HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES |
34. Ulsan National Institute of Science and Technology | 78.Hannam University |
35. Korea National University of Transportation | 79. Hanbat National University |
36. Korea Maritime & Ocean University | 80. Hansei University |
37. Gachon University | 81. Hanshin University |
38. Konkuk University | 82. Hoseo University |
39. Konyang University | 83. Honam University |
40. Kyung Nam University | 84. Howon University |
41. Kyungdong University | 85. Yeungnam University |
42. Kyung Hee University | 86. Ewha Women’s University |
43. Korea University (Sejong) | 87. Inje University |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CHỨNG NHẬN (18 TRƯỜNG)
1. Koje University | 10. Wonkwang Health Science University |
2. Gyeonggi College of Science and Technology | 11. Jeonju Kijeon College |
3. Kunjang University College | 12. Dong-ah Institute of Media and Arts |
4. Daegu Health College | 13. Bucheon University |
5. Dongwon Institute of Science and Technology | 14. Yeungnam University College |
6. Ajou Motor College | 15. Inha Technical College |
7. Yeungjin College | 16. Jeonju Technical College |
8. Yong-in Songdam College | 17. Cheju Halla University |
9. Ulsan College of Science | 18. Hanyang Women’s University |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC (9 TRƯỜNG)
1.Central Graduate School of Theology | 6. Seoul Business School at aSSIST University |
2. The Academy of Korean Studies | 7. Cheongshim Graduate School of Theology |
3. National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy | 8. Kepco International Nuclear Graduate School |
4.Transnational Law and Business University | 9.Torch Trinity Graduate University |
5.Dongbang Culture University |
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TOP 1% VISA THẲNG (CHỨNG NHẬN ƯU TÚ)
1.GangNeung-WonJu National University | 15.Dankook University |
2.Kookmin University | 16.Myongji University |
3.Mokwon University | 17.Daejoen University |
4.Seoul Women’s University | 18.Sogang University |
5.Sungshin Women’s University | 19.Yonsei University (Milae) |
6.Soonchunhyang University | 20.The University of Seoul |
7.Soongsil University | 21.JeonBuk National University |
8.Changwon National University | 22.Hanyang University (ERICA) |
9.Korea Advanced Institute of Science and Technology | 23.Hanyang University |
10.Hongik University | 24. Woosong College (cao đẳng) |
11.Sehan University | 25. Kyungbok University (cao đẳng) |
12.Pohang University of Science and Technologi | 26.Seoul University of Foreign Studies (học viện) |
13.The Catholic University of Korea | 27.Korea University of Science and Technology (học viện) |
14.Korea University | 28.KDI School of Public Policy and Management (học viện) |
Tham khảo Thủ tục du học
Liên hệ: Du học Quốc tế ADDIE
☎ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488
Email : [email protected]
Website: http://www.addiecompany.com
Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu Giấy, HN.