Đại Học Ngoại Ngữ HANKUK
- Trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc – Hankuk được coi là một trong những trường có chất lượng giáo dục cấp cao tốt nhất tại Hàn Quốc, đặc biệt là về ngoại ngữ và khoa học xã hội. Với mục tiêu đào tạo ra những sinh viên ưu tú, nhà trường luôn đổi mới phương pháp dạy và học. HUFS đã và đang hoạt động với phương châm ” sáng tạo, chân thực, hòa bình”.
- Trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc xếp thứ 1 trên tổng số các trường đại học năm 2016 (theo báo Chung Ang ) và xếp thứ 13 Châu Á ( theo báo Chosun)
- 2 năm liên tiếp xếp hạng thứ 2 trong bảng xếp hạng các trường Đại học của tờ báo lớn thứ 3 Seoul – JoongAng ilbo
- Trường đại học ngoại ngữ Hàn quốc xếp hạng thứ 3 các trường Đại học Hàn Quốc trong cuộc bình xét về chỉ số hài lòng khách hàng quốc gia (National Customer Satisfaction Index) năm 2007.
Thông tin cơ bản đại học Hankuk
Trường Đại Học Ngoại ngữ Hàn Quốc | |
Năm thành lập | Năm 1954 |
Hình Thức | Trường đại học tư thục |
Vị Trí | 1. Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea
2. Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea |
Website | http://www.hufs.ac.kr/ |
Liên lạc với trường đại học ngoại ngữ Hàn Quốc thế nào?
- Địa chỉ : Seoul Campus: 107, Imun-ro, Dongdaemun-gu, Seoul, 02450, Korea.
- Global Campus: 81, Oedae-ro, Mohyeon-eup, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Republic of Korea.
- Số điện thoại : +82 2-2173-2114.
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Phí tuyển sinh | 60.000krw. | Không hoàn trả. |
Học phí (1 năm) | Tại cơ sở Seoul: 6.200.000krw.
Tại cơ sở Yongin: 4.600.000krw. |
Không bao gồm phí tài liệu. |
Phí ký túc xá (6 tháng) | Tại cơ sở Seoul: Không có.
Tại cơ sở Yongin: 930.000krw/kỳ. 522.500krw/kỳ. |
Phòng 2 người (chưa bao gồm ăn sáng). Phòng 4 người (chưa bao gồm ăn sáng). |
Tổng (KRW) | 5.182.500~6.260.000krw. |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi).
Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc
Hạng Mục |
Nội Dung | Ghi Chú | ||
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | ||
Học bổng ngôn ngữ
(Dành cho sinh viên năm nhất) |
Học bổng 1 | Sinh viên đạt TOPIK 3 | Miễn phí ghi danh | * Học bổng 1: Dành cho những sinh viên đã học 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc của trường.
* Học bổng 2: Dành cho những sinh viên đã học 2 kỳ tại viện đào tạo ngôn ngữ Hàn Quốc của trường và đạt TOPIK 5. |
Học bổng 2 | Sinh viên đạt TOPIK 5 trở lên | 50% học phí kì đầu + miễn phí ghi danh | ||
Học bổng Veritas (Dành cho sinh viên năm nhất) | Học bổng Veritas | Sinh viên đạt trên 96% điểm xét tuyển | 100% học phí 4 năm học | * Số lượng học bổng: 1-2 sinh viên. |
Học bổng Pax (Dành cho sinh viên năm nhất) | Học bổng Pax | Sinh viên đạt trên 93% điểm xét tuyển | 50% học phí 4 năm học | * Số lượng học bổng: 3-4 sinh viên. |
Học bổng Creatio (Dành cho sinh viên năm nhất) |
Học bổng Creatio | Sinh viên đạt trên 90% điểm xét tuyển | 50% học phí 2 năm học | * Số lượng học bổng: 3-4 sinh viên. |
HUFS Global Campus (Dành cho sinh viên năm nhất) |
Học bổng toàn cầu | Sinh viên đạt trên 80% điểm xét tuyển | 30% học phí 4 năm học | * Dành cho sinh viên Yongin Campus. |
Học bổng chuyên ngành (Dành cho sinh viên đang học tại trường) | Học bổng GPA | Sinh viên đạt điểm GPA 3.5 trở lên | Hỗ trợ 700.000krw/kỳ | * Dành cho sinh viên đang học tại trường. |
Học bổng TOPIK | Học bổng TOPIK | Sinh viên đạt TOPIK 5 trở lên | Hỗ trợ 300.000-500.000krw/kỳ | * Dành cho sinh viên đăng ký 12 tín học trở lên và dành cho sinh viên đang học tại trường. |
Tham khảo : Các chế độ học bổng tại Hàn Quốc
Các ngành đào tạo tại đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc
Cơ sở Seoul
Khoa đào tạo | Chuyên ngành |
Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh |
Văn hóa, văn học Anh – Mỹ | |
Khoa EICC | |
Ngôn ngữ Phương Tây | Bộ môn tiếng Pháp
|
Ngôn ngữ Đức | |
Ngôn ngữ Nga | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | |
Ngôn ngữ Ý | |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | |
Ngôn ngữ Hà Lan | |
Ngôn ngữ vùng Scandinavi | |
Ngôn ngữ và văn hóa Châu Á | Ngôn ngữ Indo-Malay |
Ngôn ngữ Ả Rập | |
Ngôn ngữ Thái | |
Ngôn ngữ Việt Nam | |
Ngôn ngữ Ấn Độ | |
Ngôn ngữ vùng Thổ Nhĩ Kỳ – Azerbaijan | |
Ngôn ngữ Mông Cổ | |
Ngôn ngữ tiếng Trung | Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc |
Ngoại giao và thương mại Trung Quốc | |
Ngôn ngữ tiếng Nhật | Khoa Ngôn ngữ và văn học Nhật |
Bộ môn khu vực Nhật Bản | |
Khoa học xã hội | Khoa học chính trị ngoại giao |
Hành chính | |
Truyền thông
Chuyên ngành: Thông tin – Ngôn luận Chuyên ngành: PR – Quảng cáo – Branding Chuyên ngành: Phim – Truyền hình – New media |
|
Kinh doanh và Kinh tế | Thương mại Quốc tế |
Bộ môn kinh tế học
Chuyên ngành: Kinh tế học |
|
Kinh doanh | Bộ môn Kinh doanh
Chuyên ngành: Kinh doanh |
Sư phạm | Sư phạm tiếng Anh |
Sư phạm tiếng Pháp | |
Sư phạm tiếng Đức | |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | |
Đào tạo Quốc tế | Chuyên ngành Quốc tế học |
Cơ sở Yongin – đại học ngoại ngữ Hàn Quốc
Khoa đào tạo | Chuyên ngành |
Nhân văn | Khối ngành Nhân Văn
Khoa: Triết học, lịch sử, khoa học nhận thức ngôn ngữ) |
Nội dung tri thức
Chuyên ngành: Nội dung tri thức |
|
Thông – biên dịch | Biên – phiên dịch tiếng Anh |
Biên – phiên dịch tiếng Pháp | |
Biên – phiên dịch tiếng Đức | |
Biên – phiên dịch tiếng Ý | |
Biên – phiên dịch tiếng Trung | |
Biên – phiên dịch tiếng Nhật | |
Biên – phiên dịch tiếng Thái | |
Biên – phiên dịch tiếng Tây Ban Nha | |
Biên – phiên dịch tiếng Indo – Malay | |
Châu Âu học | Khoa tiếng Ba Lan |
Khoa tiếng Rumani | |
Khoa tiếng Crech – Slovakia | |
Khoa tiếng Hunggary | |
Khoa tiếnng Séc – bia | |
Khoa tiếng Croatia | |
Khoa tiếng Ukraina | |
Khoa thương mại | Bộ môn Global business & Technology |
Khoa tín dụng Quốc tế | |
Khoa học tự nhiên | Toán |
Thống kê | |
Vật lý điện tử | |
Môi trường | |
Công nghệ vi sinh | |
Khoa Hóa | |
Khoa Công nghệ | Máy tính – hệ thống điện tử |
Công nghệ thông tin | |
Khoa học Điện tử | |
Khoa học kinh doanh Công nghệ |
Chi tiết liên hệ
Du học Quốc tế ADDIE
- ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
- ? Email : [email protected]
- ? Website: https://duhocaddie.xyz
- Fan Page: https://www.facebook.com/DuhocADDIE/
- ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.