Giới thiệu đại học NamSeoul
- Đại học NamSeoul được chọn làm trường đại học tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn TOPIK.
- Đại học NamSeoul sử dụng cơ sở vật chất phòng ốc điện tử và môi trường giáo dục tối ưu nhất. Với đội ngũ giáo viên ưu tú,100% giáo viên đã có giấy chứng nhận giảng viên dạy tiếng Hàn. Tiến hành lớp học lấy trọng tâm hình thành năng lực giao tiếp cho học sinh.
- Trường Đại học NamSeoul được thành lập nhằm giảng dạy ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc cho các bạn sinh viên Quốc tế với cơ sở vật chất hiện đại, môi trường học tập chuyên nghiệp, phương pháp giáo dục hiệu quả và do các giáo sư hàng đầu về ngôn ngữ Hàn Quốc giảng dạy. Chương trình học được thiết kế khoa học giúp sinh viên có cách tiếp cận dễ dàng hơn bằng việc tập trung và các kỹ năng nghe nói đọc viết có thể ứng dụng ngay trong đời sống hàng ngày. Khóa học ngôn ngữ thực tế giúp sinh viên hiểu rõ hơn về văn hóa Hàn Quốc và nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình.
Thông tin cơ bản đại học NamSeoul
Trường Đại Học NamSeoul | |
Năm thành lập | Năm 1994 |
Hình Thức | Trường đại học tư thục hệ 4 năm |
Vị Trí | 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do |
Website | http://www.nsu.ac.kr/ |
Liên lạc
- Địa chỉ : 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
- Số điện thoại : +82-41-580-2778
- Số Fax : +82-41-582-2117
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá của trường Đại học NamSeoul
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Phí tuyển sinh | 100.000krw | Không hoàn trả |
Học phí (1 năm) | 4.800.000krw | Không bao gồm phí tài liệu |
Phí ký túc xá (6 tháng) | 720.000krw
400.000krw |
2 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn
4 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn |
Tổng (KRW) | 5.300.000~5.620.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)
Các trường khác có thể bạn quan tâm:
Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc
* Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019
Hạng Mục | Nội Dung | Ghi Chú | ||
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | ||
Học bổng nhập học | Học bổng nhập học lần đầu | Đối tượng hoàn thành hết các khóa học tiếng Hàn Quốc tại Trường. | 100% phí nhập học | * Đối tượng phải đăng ký học tại Học viện giao lưu văn hóa quốc tế tại trường. |
Học bổng TOPIK | Học bổng người nước ngoài hạng 1 | TOPIK 5 trở lên | 50% học phí kỳ đầu + 1.000.000~1.500.000krw. | |
Học bổng người nước ngoài hạng 2 | TOPIK 4 | 40% học phí kỳ đầu + 800.000krw. | ||
Học bổng người nước ngoài hạng 3 | TOPIK 3 | 30% học phí kỳ đầu. | ||
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học | Học bổng thành tích ưu tú hạng 1 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có điểm TB học kỳ trước GPA 4.0 trở lên |
40% học phí kỳ sau | * Đối tượng có thành tích học tập kỳ trước đứng TOP 3 và, GPA trên 4.0 sẽ được miễn giảm học phí từ 50-100%
* Nếu không đạt được TOPIK 3 trong 2 kỳ đầu và TOPIK 4 trong vòng 4 kỳ sau khi nhập học sẽ bị giảm 10% học bổng |
Học bổng thành tích ưu tú hạng 2 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có điểm TB học kỳ trước từ 3.5~3.99 |
35% học phí kỳ sau | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 3 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có điểm TB học kỳ trước từ 3.0~3.49 |
30% học phí kỳ sau | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 4 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có điểm TB học kỳ trước từ 2.5~2.99 |
25% học phí kỳ sau | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 5 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có điểm TB học kỳ trước từ 2.0~2.49 |
20% học phí kỳ sau | ||
Học bổng KTX | Học bổng hỗ trợ KTX | Đối tượng có GPA 3.0 trở lên trong kỳ trước và có TOPIK 3 trở lên | 488.000krw/kỳ |
Các ngành đào tạo chính tại đại học NamSeoul
Đại học | Khoa chuyên ngành tự do | Chuyên ngành |
Đại học kỹ thuật công nghệ | Khoa phần mềm máy tính | |
Khoa kỹ thuật công nghệ điện tử | ||
Khoa thông tin truyền thông | ||
Khoa kiến trúc (5 năm) | ||
Khoa công nghệ kiến trúc | ||
Khoa truyền thông đa phương tiện | ||
Khoa kinh doanh công nghiệp | ||
Khoa công nghệ thông tin không gian | ||
Đại học sáng tạo văn hóa nghệ thuật | Khoa thiết kế thông tin trực tuyến | Ngành công nghệ an toàn đô thị/Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng |
Khoa tạo hình thủy tinh gốm sứ | ||
Khoa thiết kế nghệ thuật hình ảnh | ||
Khoa âm nhạc ứng dụng | ||
Đại học ngoại thương quốc tế | Khoa kinh doanh thể thao | |
Khoa lưu thông hàng hóa quốc tế | ||
Khoa mậu dịch quốc tế | ||
Khoa kinh doanh khách sạn | ||
Khoa kinh doanh du lịch | ||
Khoa kinh doanh | ||
Khoa tuyên truyền quảng cáo | ||
Khoa thuế vụ | ||
Khoa bất động sản | ||
Khoa văn hóa khu vực quốc tế | Chuyên ngành Văn hóa Anh Mỹ | |
Chuyên ngành khu vực Nhật Bản | ||
Chuyên ngành khu vực Trung Quốc | ||
Đại học phúc lợi y tế chăm sóc sức khỏe | Khoa hành chính chăm sóc sức khỏe | |
Khoa chăm sóc sắc đẹp | ||
Khoa quản lý sức khỏe thể thao | ||
Khoa phúc lợi xã hội | ||
Khoa phúc lợi người người tuổi | ||
Khoa phúc lợi trẻ em | ||
Khoa vật lý trị liệu | ||
Khoa điều dưỡng |
Chi tiết liên hệ
Du học Quốc tế ADDIE
- ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
- ? Email : [email protected]
- ? Website: https://duhocaddie.xyz
- Fan Page: https://www.facebook.com/DuhocADDIE/
- ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.