Giới thiệu đại học Myongji
- Trường đại học Myongji là trường đại học tư thục danh tiếng được thành lập vào năm 1948, bao gồm 2 cơ sở riêng biệt tại thủ đô Seoul và thành phố Yosin- cách thủ đô không xa.
- Đại học Myongji xếp hạng 26/190 (2018 South Korean University Ranking).
- Đại học Myongji gồm 10 trường ĐH trực thuộc: 42 khoa và 7 chuyên ngành. Nổi tiếng với chuyên ngành Thương mại quốc tế; liên kết với 150 trường Đại học thuộc 22 quốc gia.
- Khoa Kiến trúc của trường là khoa đầu tiên tại Hàn Quốc và châu Á, đứng thứ 2 trên thế giới sau Học viện Công nghệ NewYork được chứng nhận hệ đào tạo 5 năm do Hiệp hội Kiến trúc Quốc tế (UIA) cấp. Khoa cũng nhận được chứng nhận kiến trúc giáo dục Hàn Quốc của KAAB với các chương trình đào tạo nổi bật.
- Năm 2011 đại học Myongji là trường thứ 2 trên thế giới và là trường đầu tiên tại Châu Á đạt điểm chuẩn toàn diện.
- Đại học Myongji là trường đại học nằm trong mạng lưới quốc tế lớn nhất, trường hiện đang liên kết với hơn 60 trường đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto…
Thông tin cơ bản đại học Myongji
Trường Đại Học Myongji | |
Năm thành lập | Năm 1948 |
Hình Thức | Trường đại học tư thục |
Địa chỉ | Myongji University, 34 Gebukgol road, Seodaemun-gu, Seoul, Korea |
Website | http://www.mju.ac.kr |
Có thể bạn quan tâm:
Liên lạc với trường Myongji
- Địa chỉ : Myongji University, 34 Gebukgol road, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
- Số điện thoại : +82-2-300-1513
- Fax: +82-2-300-1516
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Phí tuyển sinh | 50.000krw | Không hoàn trả |
Học phí (1 năm) | Campus Yosin: 4.800.000krw
Campus Seoul: 5.600.000krw |
|
Phí ký túc xá (4 tháng) | 799.000krw | 4 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn |
Tổng (KRW) | 5.649.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)
Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc
* Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019
Hạng Mục | Nội Dung | Ghi Chú | ||
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | ||
Học sinh mới nhập học | Học bổng 1 | TOPIK 6 | 80% học phí ( 40% cấp dạng người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí) | ※ Trợ cấp dạng sinh hoạt phí: cấp học bổng sau khi nhập học
Trợ cấp dạng người nước ngoài: miễn giảm ngay khi đóng học phí ※ Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70 ngàn won tiền bảo hiểm (bắt buộc) ※ Sinh viên chuyển tiếp từ năm 4 theo dạng ký kết được cấp học bổng theo tiêu chuẩn học bổng dành cho sinh viên đang theo học. |
Học bổng 2 | TOPIK 5 | 70% học phí ( 40% cấp dạng người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí) | ||
Học bổng 3 | TOPIK 4 | 60% học phí ( 40% cấp dạng người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí) | ||
Học bổng 4 | TOPIK 3 | 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài) | ||
Học bổng 5 | Chưa có TOPIK | 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí) | ||
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học | Học bổng thành tích ưu tú hạng 1 | Điểm học tập học kỳ trước đạt 4.0 (A) trở lên | 100% học phí | ※ Số tín chỉ tối thiểu để đạt được học bổng: mỗi kỳ từ 12 tín chỉ trở lên
※ Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70 ngàn won tiền bảo hiểm (bắt buộc) |
Học bổng thành tích ưu tú hạng 2 | Điểm học tập học kì trước đạt 3.5 (B+) trở lên | 50% học phí | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 3 | Điểm học tập học kì trước đạt 3.0 (B) trở lên | Học Phí 40% | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 4 | Điểm học tập học kì trước đạt 2.5 (C+) trở lên | 20% học phí | ||
Học bổng TOPIK dành cho học sinh đang theo học – từ học kỳ thứ 2 | Học bổng 1 | Sinh viên mới sau khi nhập học đạt được TOPIK 4 trở lên | 300,000krw | Thời hạn được cấp: chỉ xét đến học kỳ 1 năm 4
Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi nhập học |
Học bổng 2 | Đạt TOPIK cấp 5 | 1,000,000krw | ||
Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên mới nhập học (chuyển tiếp)- chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu (trừ sinh viên chuyển tiếp năm 4) | Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên học tại Myongji | Cấp cho sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 kỳ trở lên | 400,000krw |
Các ngành đào tạo chính tại đại học Myongji
Khoa | Chuyên ngành |
Nhân văn | Ngữ văn; Trung ngữ; Anh ngữ; Nhật ngữ; Lịch sử; Khoa học thư viện; Ả Rập học; Mỹ thuật; Triết học; Sáng tạo nghệ thuật |
Khoa học xã hội | Hành chính; Kinh tế; Chính trị ngoại giao; Truyền thông đa phương tiện; Mầm non |
Kinh doanh | Kinh doanh; Quản lý thông tin; Kinh doanh quốc tế |
Luật | Khoa Luật |
Công nghệ thông tin | Thiết kế kỹ thuật số; Ứng dụng tổng hợp |
Chuyên ngành tự do | Sau khi hoàn tất 1 năm sinh viên bắt buộc phải chọn 1 chuyên ngành khác trong chương trình đào tạo của một trong 2 cơ sở đang học. |
Khoa học tự nhiên | Toán; Vật lý; Hóa; Thực phẩm dinh dưỡng; Thông tin đời sống khoa học |
Khoa học công nghệ | Công nghệ điện khí; Công nghệ điện tử; Công nghệ thông tin; Công nghệ hóa học; Nguyên liệu mới; Công nghệ môi trường; Công nghệ máy tính; Khoa học công trình môi trường; Công nghệ giao thông; Công nghệ máy móc; Công nghệ kinh doanh công nghiệp. |
Nghệ thuật thể thao | Thiết kế; Thể thao; Cờ vây; Thanh nhạc; Nhạc kịch; Điện ảnh |
Kiến trúc | Kiến trúc; Thiết kế đồ họa |
Chi tiết về ngôi trường xinh đẹp này, nhanh tay liên hệ cùng:
Chi tiết liên hệ
Du học Quốc tế ADDIE
- ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
- ? Email : [email protected]
- ? Website: https://duhocaddie.xyz
- Fan Page: https://www.facebook.com/DuhocADDIE/
- ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.