Giới thiệu đại học Inje
- Trường Đại học Inje được xếp hạng thứ ba trong khu vực Busan – Ulsan – Gyeongnam theo đánh giá trường đại học Châu Á QS của tờ báo Joseon llbo.
- Trường đại học Inje được Bộ giáo dục và Đào tạo Hàn Quốc chọn để trở thành thành viên của chương trình PRIME năm 2016 (đây là chương trình giáo dục đáp ứng theo nhu cầu của ngành công nghiệp, một dự án được thiết kế nhằm thúc đẩy sự tăng trưởng trong các lĩnh vực kỹ thuật), dự án sẽ mang lại 42 triệu đô la trong 3 năm cho trường Inje..
- Trường đại học Inje đứng thứ 8 trong bảng xếp hạng trường đại học toàn diện (JoongAng Daily’s) năm 2014.
- Tỷ lệ có việc làm của trường đại học Inje được đứng thứ 1 liên tục trong 2 năm liền so với các trường đại học tại khu vực Busan – Ulsan – Gyeongnam – Jeju.
- Trường đại học Inje đã thực hiện thành công chương trình thích ứng du học hàn Quốc (chương trình buddy 1:1 với người Hàn Quốc, chương trình tư vấn học tập cho du học sinh).
Thông tin cơ bản đại học Inje
Thông tin cơ bảng trường Đại học Inje | |
Năm thành lập | Năm 1932 |
Hình thức | Trường đại học tư thục |
Vị trí | Gimhae, Gyeongsangnam-do |
Website | http://www.inje.ac.kr |
Liên lạc
- Địa chỉ : (Mã số bưu điện) 197 Inje-ro, Hwalcheon-dong, Gimhae, Gyeongsangnam-do, Korea
- Số điện thoại : +82-55-334-7111
Các trường đại học khác:
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Phí tuyển sinh | 60.000krw | Không hoàn trả |
Học phí (1 năm) | 5.000.000krw | Đã bao gồm phí tài liệu |
Phí ký túc xá (6 tháng) | 910.000krw | 3 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn |
Tổng (KRW) | 5.970.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)
Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc
* Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019
Hạng Mục | Nội Dung | Ghi Chú | ||
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | ||
Học sinh mới nhập học
Giảm phí nhập học |
Học sinh có topik 5 trở lên hoặc có thành tích học tập tại trường cuối cùng là 80 điểm trở lên | 100% học phí | Thời gian cấp: khi nhập học | |
Học sinh hỗ trợ khác | 50% học phí | |||
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học | Học bổng thành tích | Học sinh có thành tích trung bình tại trường cuối cùng là 60 điểm trở lên/ Học sinh có thành tích trung bình tại kỳ vừa qua là 2.0 trở lên | 30% học phí | Thời gian cấp: khi nhập học
Sau khi nhập học: giảm chi phí đăng ký tùy theo thành tích học tập vừa qua. |
Học bổng thành tích | Học sinh có thành tích trung bình tại trương cuối cùng là 70 điểm trở lên/ Học sinh có thành tích trung bình tại học kỳ vừa qua là 3.0 trở lên | 50% học phí | ||
Học bổng thành tích | Học sinh có thành tích trung bình tại trương cuối cùng là 80 điểm trở lên/ Học sinh có thành tích trung bình tại học kỳ vừa qua là 4.0 trở lên. | 80% học phí | ||
Học bổng nhập học | Có Topik 3 trở lên / Hoàn thành chương trình học bậc Trung cấp tại viện giáo dục tiếng Hàn Quốc | 20% học phí kỳ đầu tiên | Thời gian cấp: Nhận khi nhập học | |
Học bổng hỗ trợ nhân tài | Trong số các học sinh có thành tích học tập xuất sắc và có năng lực tiếng hàn vượt trội giáo sư sẽ tiến cử sinh viên. Dựa trên thư tiến cử của giáo sư sinh viên sẽ nhận được học bổng giành cho sinh viên xuất sắc từ hiệu trưởng trường Inje | Hỗ trợ 500.000wwon/1 hoc kỳ | Thời gian cấp: Đầu học mỗi kỳ
Hỗ trợ tối đa 8 học kỳ (các kỳ sau phải duy trình GPA>2.5) |
|
Học bổng TOPIK dành cho học sinh đang theo học | Cấp 4 | Đạt TOPIK cấp 4 | 500.000 won | Cấp 1 lần khi đạt được thành tích |
Cấp 5 | Đạt TOPIK cấp 5 | 700.000 won | ||
Cấp 6 | Đạt TOPIK cấp 6 | 1.000.000 won | ||
Học bổng hỗ trợ sinh hoạt | Thông qua sự đánh giá đề cử của giáo sư giảng dạy lựa chọn 30% học sinh có cấp bậc cao để trao học bổng | 1.000.000 won/ kỳ | Thời gian cấp: Nhận đầu mỗi kỳ |
Các ngành đào tạo chính tại đại học Inje
Đại học | Khoa chuyên ngành tự do | Chuyên ngành |
Khoa học và nghệ thuật tự do | Hóa sinh | |
Ngôn ngữ và văn hóa (Anh, Nhật, Trung) | ||
Văn hóa và Nhân văn | ||
Khoa học xã hội | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh
Kế toán thuế |
Dịch vụ công cộng | ||
Kinh tế và thương mại toàn cầu | Thương mại toàn cầu
Tài chính và kinh tế toàn cầu Du lịch y tế quốc tế |
|
Quản lý và chính sách y tế | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Tư vấn và điều trị tâm lý | ||
Nghiên cứu gia đình | ||
Truyền thông đại chúng | ||
Thống kê | ||
Kỹ thuật | Kiến trúc | |
Kỹ thuật thiết kế | ||
Đa phương tiện | Digital contents Visual Information Design Motion Media |
|
Kỹ thuật năng lượng | ||
Kỹ thuật công nghệ và quản lý | ||
Kiến trúc nội thất | ||
Điện tử, viễn thông, cơ khí, ô tô | Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật oto Kỹ thuật điện tử Công nghệ thông tin |
|
Kỹ thuật dân dụng và đô thị | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Phần mềm | DRON loT Simulation | Computer Simulation
DRON loT |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính Bảo vệ dữ liệu Trí tuệ nhân tạo |
|
Khoa học y tế và chăm sóc sức khỏe | Vật lý trị liệu | |
Sức khỏe và an toàn | ||
Kỹ thuật y sinh | Điện tử y tế
Cơ học vật lý trị liệu |
|
Khoa học thí nghiệm y sinh | ||
Liệu pháp nghề nghiệp | ||
Công nghệ Bio nano | Kỹ thuật và khoa học Nano | Nanomaterials and Nanosemiconductor and Nanobio Conver gence Engineering Nanobio EngineeringNanomaterials Engineering Nanosemiconductor Engineering |
Khoa học cuộc sống và thực phẩm Bio | Dinh dưỡng
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ sinh học | ||
Kỹ thuật dược phẩm | ||
Công nghệ thông tin và chăm sóc sức khỏe |
Chi tiết liên hệ:
- Du học Quốc tế ADDIE
- ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
- ? Email : [email protected]
- ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.
- Trụ sở: Daegu, Hàn Quốc