Giới thiệu đại học Pohang
- Với xứ mệnh: Đào tạo, nghiên cứu, phục vụ xã hội. Trường đại học khoa học và công nghệ Pohang đã trở thành trường đại học khoa học công nghệ tốt nhất Châu Á.
- Đại học Khoa học và công nghệ Pohang luôn dẫn đầu trong Top các trường đại học Hàn Quốc và là trường đại học về công nghệ uy tín bậc nhất hiện nay.
- Trường xếp thứ 1 trong Bảng xếp hạng các trường đại học chuyên ngành tại châu Á các năm 2010-2013.
- Đại học khoa học và công nghệ Pohang có mối quan hệ hợp tác sâu sắc với hơn 70 trường đại học từ 19 quốc gia trên thế giới. Trường quy tụ hơn 250 giáo sư đầu ngành và hơn 900 các nhà nghiên cứu từ nhiều nước đến giảng dạy.
- Với thành tích đạt được trong hệ thống giáo dục tại Hàn Quốc nói riêng và tại Châu Á nói chung. Trường đại học khoa học và công nghệ Pohang là lựa chọn lý tưởng hàng đầu chp du học sinh quốc tế khi đi du học Hàn Quốc và là miền đất hứa cho những sinh viên có đam mê nghiên cứu khoa học và công nghệ.
Thông tin cơ bản đại học Pohang
Trường Đại Học Khoa học và công nghệ Pohang | |
Năm thành lập | Năm 1986 |
Hình Thức | Trường đại học tư thục |
Vị Trí | 77 Cheongam-ro, Jigok-dong, Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk-do, Korea |
Website | http://www.postech.ac.kr |
Liên lạc
- Địa chỉ : (Mã số bưu điện) 77 Cheongam-ro, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, South Korea
- Số điện thoại : +82-54-279-0114
Lịch trình học tiếng Hàn/ học phí/ phí ký túc xá
Học kỳ | Thời hạn đăng ký | Thời gian học |
Học kỳ mùa xuân | Ngoài nước: tháng 1 / Trong nước: tháng 2 | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Học kỳ mùa hè | Ngoài nước: tháng 4 / Trong nước: tháng 5 | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Học kỳ mùa thu | Ngoài nước: tháng 7 / Trong nước: tháng 8 | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Học kỳ mùa đông | Ngoài nước: tháng 10 / Trong nước: tháng 11 | Tháng 12 ~ tháng 2 |
※ Mỗi học kỳ 20 tuần, từ thứ 2 đến 6, mỗi ngày học 4 tiếng.
Phí tuyển sinh | 50.000krw | Không hoàn trả |
Học phí (1 năm) | 4.000.000krw | Không bao gồm phí tài liệu |
Phí ký túc xá (6 tháng) | 750.000krw | 3 người 1 phòng, không bao gồm phí ăn |
Tổng (KRW) | 4.800.000krw |
※ Mỗi năm bắt buộc đóng tiền bảo hiểm y tế khoảng 100.000~200.000krw (Tiền bảo hiểm dao động tùy theo độ tuổi)
Chế độ học bổng cho du học sinh ngoại quốc
* Quy trình học bổng đã được thay đổi thi hành từ ngày 1 tháng 3 năm 2019
Hạng Mục | Nội Dung | Ghi Chú | ||
Loại Học Bổng | Điều Kiện | Nội Dung Học Bổng | ||
Học sinh mới nhập học | Học bổng người nước ngoài hạng 1 | TOPIK 5 trở lên | 100% học phí 4 năm | * Đối tượng duy trì điểm trung bình 3.5 trở lên và số tín chỉ là 14 trở lên * Ngừng cung cấp đối với đối tượng chưa đạt điều kiện nhận học bổng ở học kỳ sau * Bãi bỏ tư cách đối với đối tượng chưa đạt điều kiện lần hai |
Học bổng người nước ngoài hạng 2 | TOPIK 4 | 70% học phí 4 năm | ||
Học bổng người nước ngoài hạng 3 | TOPIK 3 (TOPIK 2 đối với khối năng khiếu nghệ thuật thể thao) |
Học phí học kỳ đầu tiên 55% | ||
Học bổng du học dành cho học sinh đang theo học | Học bổng thành tích ưu tú hạng 1 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có TOPIK 4 trở lên, điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn |
Học Phí 100% | |
Học bổng thành tích ưu tú hạng 2 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có TOPIK 3 trở lên, điểm TB học kỳ trước từ 3.0 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn |
Học Phí 60% | ||
Học bổng thành tích ưu tú hạng 3 | Điều kiện hoàn thành 14 tín chỉ trở lên học kỳ trước, Đối tượng có TOPIK 2 trở lên, điểm TB học kỳ trước từ 2.5 trở lên, và phải được tuyển chọn bởi viện đào tạo tiếng Hàn |
Học Phí 40% | ||
Học bổng TOPIK dành cho học sinh dang theo học | Cấp 6 | Đạt TOPIK cấp 6 | 1,500,000krw | * Tiêu chuẩn kết quả TOPIK đạt được sau khi nhập học không được thấp hơn so với học kỳ trước * Sau khi đạt được TOPIK 6, trước đó đã nhận học bổng Topik 5 thì chỉ được cấp thêm 500.000krw * Loại trừ đối tượng đạt TOPIK học kì trước tốt nghiệp |
Cấp 5 | Đạt TOPIK cấp 5 | 1,000,000krw | ||
Học bổng KTX | Học bổng phí KTX 60% | Điểm trung bình học kỳ trước 4.0~4.5 | Phí KTX 60% | |
Học bổng phí KTX 40% | Điểm trung bình học kỳ trước 3.0~3.99 | Phí KTX 40% |
Các ngành đào tạo chính của trường đại học khoa học và công nghệ Pohang
Đại học | Khoa chuyên ngành tự do | Chuyên ngành |
Đại học chế tạo ô tô tổng hợp | Khoa cơ khí ô tô | Ngành công nghệ máy móc/Ngành thiết kế thiết bị điện toán/ Ngành tổng hợp ô tô IT |
Khoa công nghệ điện tử | Ngành công nghệ điện tử/ Ngành SW Smart Car | |
Khoa robot ứng dụng | ||
Khoa công nghệ điện | Chuyên ngành công nghệ điện/ Ngành công nghệ kỹ thuật cơ điện | |
Khoa năng lượng tái sinh mới | Chuyên ngành năng lượng tái sinh mới / Ngành công nghiệp ô tô chạy bằng nhiên liệu Hydrogen |
|
Khoa công nghệ hóa học | ||
Đại học tổng hợp kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Khoa công nghệ cơ sở hạ tầng đô thị | Ngành công nghệ an toàn đô thị/Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng |
Khoa phòng cháy chữa cháy | ||
Khoa kiến trúc (4,5 năm) | ||
Khoa công nghệ kiến trúc | ||
Khoa công nghệ thông tin không gian | ||
Khoa kỹ thuật đường sắt | ||
Khoa hành chính cảnh sát | Ngành hành chính cảnh sát/Ngành hành chính | |
Khoa quản lý bất động sản | ||
Đại học thiết kế tổng hợp | Khoa công nghệ máy tính | |
Khoa an ninh mạng | ||
Khoa thiết kế hoạt hình chuyện tranh | ||
Khoa nhiếp ảnh | ||
Khoa thiết kế Digital Media | ||
Đại học khoa học xã hội và nhân văn | Khoa điều dưỡng | |
Khoa cấp cứu | ||
Khoa tâm lý trị liệu | ||
Khoa hoạt động tình nguyện | ||
Khoa công nghệ thực phẩm | ||
Khoa kinh doanh | Chuyên ngành quản trị kinh doanh/Chuyên ngành thương mại quốc tế | |
Khoa dịch vụ và phúc lợi xã hội | Chuyên ngành phúc lợi xã hội/Chuyên ngành thông tin văn hiến và chăm sóc trẻ em/ Ngành chăm sóc người cao tuổi |
|
Khoa thể thao | ||
Khoa mỹ phẩm K-Beauty | ||
Khoa dịch vụ hàng không |
Chi tiết liên hệ
Du học Quốc tế ADDIE
- ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
- ? Email : [email protected]
- ? Website: https://duhocaddie.xyz
- Fan Page: https://www.facebook.com/DuhocADDIE/
- ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.